Hotline
0913.040.7891. Thông tin chung về Khu công nghiệp Tân Bình - Bình Dương
Khu công nghiệp Tân Bình (TBIP) với diện tích 352,5 ha nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam và là địa phương tập trung nhiều khu công nghiệp của cả nước.
Bản đồ quy hoạch Khu công nghiệp Tân Bình
2. Vị trí và kết nối Khu công nghiệp Tân Bình - Bình Dương
Về đường bộ:
KCN có vị trí chiến lược với các đầu nối giao thông quan trọng như: Quốc Lộ 1A, 13, 14, 22, 51, Vành Đai 3, 4, Mỹ Phước - Tân Vạn…
Khả năng kết nối tới các khu vực lớn, cụ thể:
Về đường hàng không:
Về đường thủy:
3. Cơ sở hạ tầng của Khu công nghiệp Tân Bình - Bình Dương
- Hệ thống giao thông nội bộ được thiết kế theo tiêu chuẩn VN tải trọng H30, đảm bảo cho container và các phương tiện khác của doanh nghiệp lưu thông và vận chuyển hàng hóa được dễ dàng và thuận tiện.
- Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường: 4 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 38m
- Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường: 2 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 24m
- Được đấu nối từ mạng lưới điện quốc gia được thi công dọc theo các tuyến đường nội bộ của KCN. Đảm bảo việc cung cấp điện ổn định phục vụ sản xuất cho các doanh nghiệp.
- Giá điện: theo giá công bố của Điện lực Bình Dương
- Nhà máy nước sạch KCN Tân Bình đảm bảo chất lượng và số lượng để phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của các doanh nghiệp. Hệ thống mạng lưới ống dẫn được lấp đặt đến bờ tường rào của doanh nghiệp.
- Công suất: 14.000m3/ngày đêm
- Nhà máy xử lý nước thải của KCN Tân Bình sẽ xử lý ra nước thải loại A theo TCVN.
- Tổng công suất thiết kế là 10.000 m3/ngày đêm.
- Hiện nay, nhà máy xử lý nước thải đang xây dựng giai đoạn 1 với công suất 2.500 m3/ngày đêm.
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Bình
- Hệ thống thoát nước mưa riêng với thoát nước bẩn được xây dựng hoàn chỉnh.
- Hệ thống cây xanh được bố trí phân tán toàn khu vực có tác dụng tốt cho việc xử lý vệ sinh môi trường chống ô nhiễm ( tiếng ồn, bụi, khói..) và tạo cho cảnh quan toàn KCN được đẹp mắt, sạch sẽ và tạo môi trường làm việc thoải mái cho người lao động.
4. Một số ưu đãi thuế, ưu đãi khác
5. Lợi thế khu công nghiệp Tân Bình - Bình Dương
TBIP có vị trí thuận lợi về giao thông, cách Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Bình Dương 15 km, Thành phố Hồ Chí Minh 51 km về phía Tây Bắc, và kết nối thông suốt với vùng nguyên liệu từ Bình Phước và các tỉnh Tây Nguyên trên tuyến đường ĐT 741, đặc biệt là nguồn nguyên liệu gỗ và cao su tự nhiên dồi dào. Với vị trí địa lý thuận lợi này, TBIP sẽ trở thành một trong những địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư sản xuất các sản phẩm từ gỗ, cao su tự nhiên cũng như sản phẩm nông sản phục vụ cho cả trong nước và xuất khẩu.
-------------------------------------------------
Dịch vụ của chúng tôi
Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, TOP LAND sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư MIỄN PHÍ như:
Liên hệ:
Di động: +84 913.040.789 (Mr.Tùng)
Địa chỉ: Số 5A Lô 8A4 Lê Hồng Phong, Đông Khê, Ngô Quyền, TP Hải Phòng.
Website: www.toplandglobal.vn hoặc www.sanbdscongnghiep.vn
-------------------------------------------------
THÔNG SỐ CHI TIẾT KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH - BÌNH DƯƠNG
*Lưu ý: Các giá và phí sau có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm
Hạng mục | Chi tiết | |
Tổng quan | ||
Nhà đầu tư | Liên hệ với Topland | |
Địa điểm | Xã Tân Bình, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 352.5 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời hạn vận hành | 50 năm kể từ ngày thành lập | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến nông lâm sản; sản xuất đồ gỗ; chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón; sản xuất hàng tiêu dùng; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm; chế biến thực phẩm, hương liệu, hóa chất | |
Tỷ lệ lấp đầy | Liên hệ với Topland | |
Vị trí và kết nối | ||
Đường bộ |
Tới trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: 51km. |
|
Hàng không |
Tới Sân bay Tân Sơn Nhất: 55km. |
|
Xe lửa |
Tới ga Sóng Thần: 39km |
|
Cảng biển | Tới cảng Tân Cảng: 61km | |
Cơ sở hạ tầng - cơ sở vật chất | ||
Địa chất | Đất nền: 1,5-2,5kg/cm3 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Chiều rộng: 38 m, Số làn: 4 làn |
Đường nhánh phụ | Chiều rộng: 24 m, Số làn: 4 làn | |
Nguồn điện | Điện áp | Công suất: 110/22kV |
Công suất nguồn | 2x40 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 14.000 m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
Giá thuê (*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm thuê) | ||
Đất | Giá thuê đất | 55 USD |
Thời hạn thuê | 2062 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 USD | |
Phí quản lý | Phí quản ký | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh |
Bình thường |
0.05 USD/Kwh |
|
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước trong KCN | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Có |
-------------------------------------------------
Từ khóa: thông tin khu công nghiệp tân bình, giá thuê đất khu công nghiệp tân bình, giá thuê khu công nghiệp tân bình, thuê đất khu công nghiệp tân bình, thuê xưởng khu công nghiệp tân bình, cho thuê khu công nghiệp tân bình, thuê công nhân khu công nghiệp tân bình, tuyển công nhân khu công nghiệp tân bình, khu công nghiệp tân bình, tuyển dụng khu công nghiệp tân bình, đất công nghiệp, cho thuê kho xưởng, mua bán doanh nghiệp (M&A), mua bán đất công nghiệp trong khu công nghiệp, sang nhượng đất trong khu công nghiệp, đầu tư xúc tiến Khu công nghiệp Bình Dương, bđs khu công nghiệp, công ty bđs, khu công nghiệp Bình Dương, đất công nghiệp bình dương, khu công nghiệp huyện bắc tân uyên